Từ điển Thiều Chửu
兒 - nhi/nghê
① Trẻ con. Trẻ giai gọi là nhi 兒, trẻ gái gọi là anh 嬰. ||② Con. Con đối với cha mẹ tự xưng là nhi 兒. ||③ Lời nói giúp câu, tục ngữ hay dùng, như hoa nhi 花兒 cái hoa. ||④ Một âm mà nghê. Họ Nghê. Nhà Hán có tên Nghê Khoan 兒寬.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
兒 - nhi
Đứa con — Con. Tiếng con cái xưng với cha mẹ — Chỉ người. Td: Nam nhi ( người trai, người đàn ông ) — Tiếng trợ ngữ, không có nghĩa gì.


愛兒 - ái nhi || 恩兒 - ân nhi || 嬰兒 - anh nhi || 板兒 - bản nhi || 歌兒 - ca nhi || 珠兒 - châu nhi || 孤兒 - cô nhi || 孩兒 - hài nhi || 化兒 - hoá nhi || 混血兒 - hỗn huyết nhi || 嬌兒 - kiều nhi || 麟兒 - lân nhi || 男兒 - nam nhi || 兒童 - nhi đồng || 兒戲 - nhi hý || 兒科 - nhi khoa || 兒女 - nhi nữ || 兒曹 - nhi tào || 兒孫 - nhi tôn || 兒子 - nhi tử || 女兒 - nữ nhi || 雛兒 - sồ nhi || 寵兒 - sủng nhi || 妻兒 - thê nhi || 小兒 - tiểu nhi ||